Bước tới nội dung

bơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːj˧˧ɓəːj˧˥ɓəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˥ɓəːj˧˥˧
TP.Hồ Chí Minh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bơi

  1. (Ph.) Mái (chèo).

Động từ

[sửa]
Một người đang bơi

bơi

  1. Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể.
    Đàn cá bơi.
    Tập bơi.
    Bể bơi.
  2. Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển.
    Bơi xuồng đi câu.
  3. (Khẩu ngữ) Làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng.
    Bơi trong công việc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
di chuyển trong nước
gạt nước bằng mái dầm

Tham khảo

[sửa]