Bước tới nội dung

chè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤˨˩
ʨɛ˧˧ʨɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]
Cây chè (Camellia sinensis)

chè

  1. Cây nhỡ răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá, búp, nụ pha nước uống. Loài thực vật hai lá mầm có tên khoa học Camellia sinensis thuộc họ Chè (Theaceae), bộ Thạch nam (Ericales).
    Hái chè.
    Pha chè.
  2. Đồ uống sửa soạn với lá cây chè hãm được trong nước nóng.
    Nước chè xanh.
  3. Món ăn ngọt nấu bằng đường hay mật với chấtbột như gạo, sắn, đậu, v.v., nhiều khi cũng pha nước dừa.
    Chè bưởi.
    Chè đỗ xanh.
    Chè thập cẩm.


Đồng nghĩa

[sửa]
đồ uống

Dịch

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chè

  1. trà.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội