chè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤˨˩ | ʨɛ˧˧ | ʨɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]chè
- Cây nhỡ lá răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá, búp, nụ pha nước uống. Loài thực vật hai lá mầm có tên khoa học Camellia sinensis thuộc họ Chè (Theaceae), bộ Thạch nam (Ericales).
- Hái chè.
- Pha chè.
- Đồ uống sửa soạn với lá cây chè hãm được trong nước nóng.
- Nước chè xanh.
- Món ăn ngọt nấu bằng đường hay mật với chất có bột như gạo, sắn, đậu, v.v., nhiều khi cũng pha nước dừa.
- Chè bưởi.
- Chè đỗ xanh.
- Chè thập cẩm.
Đồng nghĩa
[sửa]- đồ uống
Dịch
[sửa]đồ uống
|
món ăn ngọt
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]chè
- trà.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội