lương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəŋ˧˧ | lɨəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lương”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lương
- Cái ăn dự trữ.
- Kho lương.
- Giao lương.
- Tiền công trả định kì, thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên.
- Làm công ăn lương.
- Nhận lương.
- Tăng lương giảm giờ làm.
- Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân.
- Lương giáo đoàn kết.
- Hàng dệt bằng tơ; the.
- Lương ba chỉ.
Tham khảo
[sửa]- "lương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˦]
Tính từ
[sửa]lương
- vàng.