Bước tới nội dung

xương

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧sɨəŋ˧˥sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥sɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
xương

xương

  1. Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương.
    Gầy giơ xương.
    Bị gãy xương.
  2. Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật.
    Quạt rách giơ xương.
    Xương lá.

Dịch

[sửa]
khung của cơ thể
khung, nòng cốt

Tính từ

[sửa]

xương

  1. Gầy guộc, dường như chỉ nhìn thấy xương.
    Mặt xương.
  2. Hóc búa, khó giải quyết, khó kiếm chác lợi lộc.
    Bài toán này xương lắm .
    Việc này xương quá, không ai chịu nhận làm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /sɨəŋ¹/

Danh từ

[sửa]

xương

  1. (Cổ Liêm) xương.