Khác biệt giữa bản sửa đổi của “y”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dời la:y
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm sr:y
Dòng 145: Dòng 145:
[[sm:y]]
[[sm:y]]
[[sq:y]]
[[sq:y]]
[[sr:y]]
[[sv:y]]
[[sv:y]]
[[ta:y]]
[[ta:y]]

Phiên bản lúc 03:51, ngày 4 tháng 4 năm 2017

Xem Y

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧i˧˥i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥i˧˥˧

Danh từ

y

  1. Y học nói tắt.
    trường y
    ngành y

Đại từ

y

  1. Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường.
    Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan.

Phó từ

y

  1. Đúng như thế.
    Sao y bản chính.
    Tôi sẽ đến y hẹn.
    Làm y như cũ.

Động từ

y

  1. Chuẩn y nói tắt.
    Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Danh từ

y (số nhiều ys hoặc y’s)

  1. Xem Y
  2. (Toán học) Ẩn số y.

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ rút gọn của à le hay à la.

Đại từ

y

  1. Tại.
    il y a — có; ở đấy có

Tiếng Guaraní

Cách phát âm

Danh từ

y

  1. Nước.

Tiếng Tây Ban Nha

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Tây Ban Nha cổ e, từ tiếng Latinh et.

Liên từ kết hợp

y

  1. .
  2. (Trong số) Cộng với (dùng giữa hàng chục và hàng số lẻ).
    setenta y seis — bảy mươi sáu
    uno y uno son dos — một cộng một bằng hai
  3. (Thông tục) Thì, vậy thì.
    ¡y por supuesto! — thì dĩ nhiên!