Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]

U+5728, 在
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5728

[U+5727]
CJK Unified Ideographs
[U+5729]

Tra cứu

[sửa]
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: + 3 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “土 03” ghi đè từ khóa trước, “食38”.

Chuyển tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh)
Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Lệ thư

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Giới từ

[sửa]

  1. Tại, , trong, trên.
    – ở nhà
    – ở trường
  2. In.

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Đang dừng, nghỉ, tĩnh tại, tại chỗ.
  2. Vẫn còn, tồn tại, tại vị.
    – bố mẹ vẫn còn sống thì không nên đi xa khỏi họ

Dịch

[sửa]
đang dừng
vẫn còn

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

tại

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔj˨˩ta̰ːj˨˨taːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˨˨ta̰ːj˨˨