Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm en:ơi |
|||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
<!-- Unknown category --> |
<!-- Unknown category --> |
||
[[en:ơi]] |
|||
[[nl:ơi]] |
[[nl:ơi]] |
||
[[zh:ơi]] |
[[zh:ơi]] |
Phiên bản lúc 17:40, ngày 6 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əːj˧˧ | əːj˧˥ | əːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əːj˧˥ | əːj˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Định nghĩa
ơi
- Th.
- Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
- Em bé ơi, dậy đi!
- Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
- Bố ơi!.
- - ơi bố đây.
Dịch
Tham khảo
- "ơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)