Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 39: Dòng 39:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:rõ]]

Phiên bản lúc 15:24, ngày 24 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɔ̰35/

Từ tương tự

Tính từ

  1. trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất. Biết không lắm. mồn một. thua đã rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
  2. III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường. Dậy sớm. Làm nhanh. thật buồn cười.

Động từ

  1. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều sự thể. Không thực hư thế nào.

Dịch

Tham khảo