Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay đổi định nghĩa của từ phải trong bên phải Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
#: ''Vừa đôi '''phải''' lứa.'' |
#: ''Vừa đôi '''phải''' lứa.'' |
||
#: ''Không '''phải''' như thế.'' |
#: ''Không '''phải''' như thế.'' |
||
# Ở [[phía]] của [[chữ số]] 0 |
# Ở [[phía]] của [[chữ số]] 0 trong [số] 10, [[đối lập]] với [[trái]]. |
||
#: ''Đi bên '''phải''' đường.'' |
#: ''Đi bên '''phải''' đường.'' |
||
#: ''Rẽ '''phải'''.'' |
#: ''Rẽ '''phải'''.'' |
Phiên bản lúc 11:28, ngày 29 tháng 7 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːj˧˩˧ | faːj˧˩˨ | faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˧˩ | fa̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phải
- Đúng, phù hợp.
- Điều hay lẽ phải.
- Nói chí phải.
- Vừa đôi phải lứa.
- Không phải như thế.
- Ở phía của chữ số 0 trong [số] 10, đối lập với trái.
- Đi bên phải đường.
- Rẽ phải.
- Ở mặt chính, thường mịn hơn.
- Mặt phải của tấm vải.
Động từ
phải
- Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cần có như thế.
- Tôi phải đi ngay.
- Phải đủ điểm mới được lên lớp.
- Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
- Giẫm phải gai.
- Ngộ phải gió độc.
- Đi phải ngày mưa gió.
Tham khảo
- "phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)