Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay đổi định nghĩa của từ phải trong bên phải
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 21: Dòng 21:
#: ''Vừa đôi '''phải''' lứa.''
#: ''Vừa đôi '''phải''' lứa.''
#: ''Không '''phải''' như thế.''
#: ''Không '''phải''' như thế.''
# Ở [[phía]] của [[chữ số]] 0 so với chữ số 1 trong số 10, [[đối lập]] với [[trái]].
# Ở [[phía]] của [[chữ số]] 0 trong [số] 10, [[đối lập]] với [[trái]].
#: ''Đi bên '''phải''' đường.''
#: ''Đi bên '''phải''' đường.''
#: ''Rẽ '''phải'''.''
#: ''Rẽ '''phải'''.''

Phiên bản lúc 11:28, ngày 29 tháng 7 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧faːj˧˩˨faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩fa̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

phải

  1. Đúng, phù hợp.
    Điều hay lẽ phải.
    Nói chí phải.
    Vừa đôi phải lứa.
    Không phải như thế.
  2. phía của chữ số 0 trong [số] 10, đối lập với trái.
    Đi bên phải đường.
    Rẽ phải.
  3. mặt chính, thường mịn hơn.
    Mặt phải của tấm vải.

Động từ

phải

  1. Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cầnnhư thế.
    Tôi phải đi ngay.
    Phải đủ điểm mới được lên lớp.
  2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
    Giẫm phải gai.
    Ngộ phải gió độc.
    Đi phải ngày mưa gió.

Tham khảo