Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]


U+8D64, 赤
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-8D64

[U+8D63]
CJK Unified Ideographs
[U+8D65]
U+2F9A, ⾚
KANGXI RADICAL RED

[U+2F99]
Kangxi Radicals
[U+2F9B]
Bút thuận

(bộ thủ Khang Hi 155, +0, 7 nét, Thương Hiệt 土中弓金 (GLNC), tứ giác hiệu mã 40331, hình thái丿(GTJKV) hoặc ⿱(H))

Ký tự dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khang Hi từ điển: tr. 1213, ký tự 22
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 36993
  • Dae Jaweon: tr. 1680, ký tự 12
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3506, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+8D64

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

xích

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïk˧˥sḭ̈t˩˧sɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïk˩˩sḭ̈k˩˧

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Nguồn gốc ký tự[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Ancient script Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Ideogrammic compound (會意会意) – the color of fire (a person by a fire).

Từ nguyên[sửa]

giản.phồn.
dị thể
𤆍
cổ đại

Có lẽ từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 127: attempt to concatenate a nil value., trong đó Bản mẫu:cog (STEDT; Bản mẫu:zh-ref). Liên hệ tới Bản mẫu:och-l và có thể Bản mẫu:och-l.

Cách phát âm[sửa]


Ghi chú: ciak1 - in 赤坎.
Ghi chú:
  • ciit6 - literary;
  • cah6 - vernacular.
  • Khách Gia
  • Mân Bắc
  • Mân Đông
  • Ghi chú:
    • chiáh - vernacular (“red and bright” (of gold));
    • chék - literary.
  • Mân Nam
  • Ghi chú:
    • chhiah - vernacular;
    • chhek/chhiak - literary.
  • Ngô
  • Định nghĩa[sửa]

    Bản mẫu:zho-hanzi

    1. (văn học hay thơ ca) Màu đỏ.
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
    2. (Triều Châu) Màu nâu.
    3. Trung thành; chân thành.
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
    4. Trống; trần trụi.
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
    5. Khỏa thân.
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
    6. (chính trị) Nhà cách mạng; cộng sản; đỏ.
      Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-usex tại dòng 117: attempt to call field 'getNonEtymological' (a nil value).
    7. Vàng nguyên chất.

    Đồng nghĩa[sửa]

    Lỗi Lua: expandTemplate: template "Template:zh-dial/uncreated" does not exist.

    Tiếng Nhật[sửa]

    Kanji[sửa]

    (“Kyōiku” kanji lớp 1)

    1. Đỏ.

    Âm đọc[sửa]

    Từ ghép[sửa]

    Cách phát âm[sửa]

    Danh từ[sửa]

    Kanji trong mục từ này
    あか
    Lớp: 1
    Cách viết khác

    (あか) (aka

    1. Đỏ (color).
    2. Cộng sản, chủ nghĩa xã hội.
    3. Một người cộng sản.

    Từ dẫn xuất[sửa]

    Tiền tố[sửa]

    (あか) (aka

    1. Toàn bộ.

    Từ dẫn xuất[sửa]

    Xem thêm[sửa]

    Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “User:Erutuon/ja-link”.

    Tham khảo[sửa]

    1. 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản lần thứ ba (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
    2. 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN
    3. Bản mẫu:R:Keihankei

    Tiếng Triều Tiên[sửa]

    Hanja[sửa]

    Bản mẫu:ko-hanja

    1. Dạng hanja? của .

    Tiếng Miyako[sửa]

    Kanji[sửa]

    Cách phát âm[sửa]

    Danh từ[sửa]

    (hiragana あか, romaji aka)

    1. Màu đỏ.