Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ط‎, ظ, ,

Chữ Ả Rập[sửa]

U+FEC8, ﻈ
ARABIC LETTER ZAH MEDIAL FORM

[U+FEC7]
Arabic Presentation Forms-B
[U+FEC9]

Mô tả[sửa]

(zah)

  1. Chữ ظ (zah) ở dạng đứng giữa.
Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
ـﻆ‎ ـﻈـ ﻇـ

Tiếng Ả Rập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (ẓāʔ)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.
    منظمة التحرير الفلسطينيةmunaẓamat at-taḥrīr al-filasṭīniyyaTổ chức Giải phóng Palestine

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 226

Tiếng Ả Rập Ai Cập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập Ai Cập có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ Ả Rập ظه tại Ai Cập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    بظريهđậu biếc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 555

Tiếng Ả Rập Hijazi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ Ả Rập ظا vùng Hejar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    الظاهرaẓ-āhirhình như

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ả Rập Nam Levant[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Nam Levant, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    بعد الظهرbaʕd iḍ-úhurbuổi chiều

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ả Rập Tchad[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 17 ظا trong bảng chữ cái Ả Rập Tchad, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Heath (2016) Chadian Arabic - English Lexicon, SIL Tchad

Tiếng Aceh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. () Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

  • Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927


Tham khảo[sửa]

  1. العربية: الأديغية بالأبجدية العربية من كتاب 1924

Tiếng Afrikaans[sửa]

Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Albani[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (dh)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Elifba trước năm 1911, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)

Tiếng Aragon[sửa]

Chữ cái[sửa]

(d)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Alchamiada, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Avar[sửa]

Kirin Тӏв (Tʼw) тӏв (tʼw)
Ả Rập
Latinh Ţv ţv

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Latinh Z z
Kirin З з
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ Ả Rập ظا trong bảng chữ cái Azeri, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ba Tư[sửa]

Wikipedia tiếng Ba Tư có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [زا], Dari: [زا] ,[زoی]
Iran: [زا]
Âm đọc
Cổ điển?
Dari? zā, zoy
Iran?
Tajik? zo

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (zā,zoy)

  1. Chữ cái thứ 20 (ظا) trong bảng chữ cái Ba Tư, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    انتظار⁩entezârmong đợi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., tr. 410

Tiếng Balanta-Ganja[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balanta-Ganja, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Cleonice Candida Gomes (2008) O sistema verbal do Balanta : Um estudo dos morfemas de tempo, Universidade de São Paulo

Tiếng Balti[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN

Tiếng Bashkir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bengal[sửa]

Bengal জ়
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập phương ngữ Noakhailla, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha cổ[sửa]

Chữ cái[sửa]

(d)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Alchamiada, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Brahui[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Brahui, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. iJunoon (2023) “heart”, trong Brahui dictionary[2]
  2. Allah-Barhsh, Allâh Baksh (1877) Handbook of the Birouhi Language, tr. I

Tiếng Bukhara[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bukhara, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Burushaski[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chagatai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chagatai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. () Chữ Ả Rập biểu thị âm /z/ trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chittagong[sửa]

Bengal জ়
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chittagong, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Comoros Maore[sửa]

Latinh Dhw dhw
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (dhw)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Comoros Maore, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dhivehi[sửa]

Thaana ޡ ()
Ả Rập
Dives Akuru 𑤯

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(zo)

  1. Chữ âm Ả Rập của ޡ (), là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dogri[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Dogri trước đây, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Domari[sửa]

Latinh
Hebrew טֿ
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Domari, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (s)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Fula[sửa]

Latinh J j
Ả Rập
Adlam 𞤶𞥈

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(j/z)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Gawar-Bati[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Gawar-Bati, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Gilak[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Gilak, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    نوح هفت روزٚ دیگر منتظر بِیسَه، بأزین دوواره کبوترَ پرَ دَه.
    nooh haft roozٚ digar montazer beِyesَh, baezin dooareh kabootarَ porَ dَh.
    Đoạn, người đợi bảy ngày nữa, lại thả bò câu ra khỏi tàu; (Sáng thế ký 8:10)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Gilak Media (2023), کیتاب مقدّس به گیلکی (رشتی), پیدایش ۱ (bằng tiếng Gilak)

Tiếng Gujarat[sửa]

Gujarat ઝ઼
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. (Lisan ud-Dawat) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Harari[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ż)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. ቁራስ (2002) ጩቅቲ ኪታብ (bằng tiếng Amhara)

Tiếng Hausa[sửa]

Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hazara[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Hazara, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ingush[sửa]

Kirin З з
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. () Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ingush, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Java[sửa]

Latinh Z z
Java ꦘ꦳
Pegon

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Pegon tiếng Java, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin Жь жь
Latinh Ž’ ž’
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (ž’)

  1. () Chữ cái Ả Rập tương ứng với жь (ź) trong tiếng Kabardia, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Tham khảo[sửa]

  1. Р.С. Гиляревский, В.С. Гривнин (1964) Определитель языков мира по письменностям, М.: Изд-во восточной литературы, tr. 22
  2. Bảng chữ cái tiếng Kabardia
  3. Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia năm 1881

Tiếng Kalam[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kalam, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karakhanid[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kashmir[sửa]

Ả Rập
Devanagari ज़
Sharada

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages

Tiếng Khalaj[sửa]

Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khowar[sửa]

Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khowar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, tr. 65

Tiếng Khwarezm[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Chrs" lang="xco" style="font-family: 'Noto Sans Chorasmian'; line-height: 1em; ">ﻈ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Arab">ﻈ</span>” bên trên.

Khwarezm 𐾸 (z)
Aram 𐡆
Sogdia cổ 𐼈
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khwarezm, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kohistan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kohistan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. () Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumyk, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumzar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumzar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kundal Shahi[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái Shina zah ghi tiếng Kundal Shahi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kutch[sửa]

Gujarat જ઼ (za)
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kutch, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lahnda[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Lahnda, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    عظیم شمالی جنگĐại chiến Bắc Âu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Andrew John Jukes (1900) Dictionary of the Jatki or Western Panjábi Language, Lahore: Religious Book and Tract Society, tr. 210

Tiếng Lak[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Latinh Z z
Ả Rập
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lak, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lezgi[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Lur Bắc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Bắc, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lur Nam[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lur Nam, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mã Lai[sửa]

Wikipedia tiếng Mã Lai có bài viết về:
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Malagasy[sửa]

Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorabe, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Marwar[sửa]

Devanagari ज़ (za)
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Marwar, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mazandaran[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Mazandaran, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    در این میون، مردِم منتظر زِکریا بینه و تعجب هاکاردِنه، وِنه دیر هاکاردِن ره از جایگاهِ مقدس.
    dar in mioon, mordِam montazer zehِkoreiaa bineh va ta'job haakaardِneh, vaِneh dir haakaardِne reh az jaaygaahِ moghadas.
    Bấy giờ, dân-chúng đợi Xa-cha-ri, và lấy làm lạ, vì người ở lâu trong nơi thánh. (Luca 1:21)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), مازندرانی, لوقا 1 (bằng tiếng Mazandaran)

Tiếng Memon[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Memon, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Memoni Language Project (2006) Memoni-Urdu-English Dictionary Draft

Tiếng Mogholi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mozarab[sửa]

Ả Rập
Hebrew ז (z)
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mozarab, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Uzbek[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

    1. داکتر فیض هللا ایماق (20xx) فرهنگ تورکی اوزبیکی به فارسی/دری, Toronto, Canada, tr. 499

Tiếng Oromo[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ż)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Aquilina Mawadza, Amanuel Alemayehu Ayanso (2017) Oromo Dictionary & Phrasebook, New York: Hippocrene Books, Inc., tr. 76

Tiếng Pashtun[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. ظ”, trong Pashto Dictionary, Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
  2. Pashtoon, Zeeya A. (2009) “ظ”, trong Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press

Tiếng Phalura[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, chỉ dùng trong từ mượn, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Punjab[sửa]

Shāhmukhī
Gurmukhī ਜ਼ (za)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (/ z̤‍ / ‍z̤‍ / ‍z̤)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Qashqai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Hanifi 𐴎
Ả Rập
Miến
Bengal জ়

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saho[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Moreno Vergari & Roberta Vergari (2003) A basic Saho-English-Italian Dictionary, Asmara: Sabur Printing Services, tr. 89
  2. Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script

Tiếng Saraiki[sửa]

Ả Rập
Devanagari ज़
Gurmukhi ਜ਼

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (/ z̤‍ / ‍z̤‍ / ‍z̤)

  1. Chữ cái thứ 35 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki, là chữ ظ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina[sửa]

Ả Rập
Devanagari ज़

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina Kohistan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sindh[sửa]

Wikipedia tiếng Sindh có bài viết về:
Ả Rập
Devanagari ज़
Sindh
Khojki
Gurmukhi ਜ਼

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Sindh, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    نظرnaarthị giác

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pakistan Bible Society (1962), Sindhi Bible, پيدائش 8 (bằng tiếng Sindh)

Tiếng Siwi[sửa]

Tifinagh
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Somali[sửa]

Latinh D d
Z z
Wadaad
Osmanya 𐒆

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (d, z)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Wadaad tiếng Somali, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sunda[sửa]

Latinh Z z
Sunda (za)
Pegon
Cacarakan ꦘ꦳

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ Pegon tiếng Sunda, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Swahili[sửa]

Latinh Dh dh
Pegon

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (dh)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tabasaran[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Latinh Z z
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tabasaran, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tachawit[sửa]

Tifinagh ()
Latinh
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Tajik trước năm 1928, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    بی‌نظیرбеназир (benazir)vô song

Xem thêm[sửa]

Tiếng Talysh[sửa]

Ba Tư
Latinh Z z
Kirin З з

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Talysh tại Iran, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tamazight Trung Atlas[sửa]

Tifinagh ()
Latinh
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN

Tiếng Tamil[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. (Hồi giáo) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Arwi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tarifit[sửa]

Tifinagh ()
Latinh
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Kirin З (Z) з (z)
Ả Rập ذ‎‎ (ذ‎‎) ز‎‎ (ز‎‎)
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập İske imlâ tiếng Tatar (trước năm 1920), là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin З з
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm trước năm 1928, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ternate[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Ternate, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập Ottoman, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    اعظمazamlớn nhất

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 647

Tiếng Tigre[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Torwali[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 39 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Torwali, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tuareg[sửa]

Tifinagh
Latinh
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ()

  1. Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin З з
Ả Rập
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorezm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 21 bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turk Khorezm, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Latinh Z z
Kirin З з
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urdu[sửa]

Wikipedia tiếng Urdu có bài viết về:
Ả Rập
Hebrew ז‎‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng abjad tiếng Urdu, là chữ ظ (z) ở dạng đứng giữa.
    انتظامintizāmquản lý

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 722

Tiếng Ushojo[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ ((z))

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Ushojo, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.
    نظرnazarcái nhìn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. () Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Uzbek, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Uzbek Arabic Nastaliq Alphabet

Tiếng Wakhi[sửa]

Ả Rập
Kirin З (Z) з (z)
Latinh Z z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ظ / ظ‍ / ‍ظ‍ / ‍ظ (z)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi, là chữ ظ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]