Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm:غ⁩, ⁧⁩, ⁧⁩, ⁧,ع

Chữ Ả Rập[sửa]

U+FEC9, ﻉ
ARABIC LETTER AIN ISOLATED FORM

[U+FEC8]
Arabic Presentation Forms-B
[U+FECA]

Mô tả[sửa]

(ain)

  1. Chữ ع (ain) ở dạng đứng riêng.
Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu

Tiếng Ả Rập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʿayn)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập, chữ ع (ʕ) ở dạng đứng riêng.
    ع ب بʕ b bkhiến phong phú

Động từ[sửa]

(dạng I)

  1. Mệnh lệnh thức chủ động ngôi thứ hai số ít giống đực của وَعَى (waʕā) (waʿā).

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 228

Tiếng Ả Rập Hijazi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʕen)

  1. Chữ Ả Rập عين vùng Hejar, là chữ ع ở dạng đứng riêng.
    أسبوعusbūʕtuần

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ả Rập Ai Cập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập Ai Cập có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʕe:n)

  1. Chữ Ả Rập عين tại Ai Cập, là chữ ع ở dạng đứng riêng.
    باعbāʿbán

Giới từ[sửa]

  1. Dạng rút gọn của على: trên, đến.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 558

Tiếng Ả Rập Tchad[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʔayn)

  1. Chữ cái thứ 18 (عين) trong bảng chữ cái Ả Rập Tchad, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Afrikaans[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(aīn)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Kirin Гӏ‎ гӏ
Ả Rập
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ Ả Rập عين trong bảng chữ cái Azeri, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ba Tư[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

('ain)

  1. Chữ cái thứ 21 (عين) trong bảng chữ cái Ba Tư, là chữ ع ở dạng đứng riêng.
    اجتماعejtemâ'cộng đồng, xã hội

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, he Educational Publishing Co., tr. 412

Tiếng Bashkir[sửa]

Kirin Ъ‎ (ʺ‎) ъ‎ (ʺ‎)
Ả Rập
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Kirin ʼ
Latinh
Ả Rập

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Arabitsa, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chagatai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ Ả Rập عين trong bảng chữ cái tiếng Chagatai, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin Ӏ
Ả Rập
Latinh J j

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. () Chữ Ả Rập j trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dhivehi[sửa]

Thaana ޢ (ʿ)
Ả Rập

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ainu)

  1. Chữ âm Ả Rập của ޢ (ʿ), là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dogri[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Đông Hương trước đây, là chữ ع (tên عین) ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Harari[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ȧ)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ ع (عين (ȧayn)) ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ingush[sửa]

Kirin Ӏ
Ả Rập
Latinh H, h

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʡayn)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ingush, là chữ ع (tên là chữ عين) ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin Ғ ғ
Ả Rập
Latinh G' g'

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g')

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakalpak, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karakhanid[sửa]

Ả Rập
Latinh ', h

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayin)

  1. Chữ cái ع (ayin) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin Ғ (Ğ), ғ (ğ)
Ả Rập
Latinh Ğ, ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kazakh, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khalaj[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ ع (عين) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin Ъ, ъ
Ả Rập
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumyk, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin Ә', ә'
Ả Rập
Latinh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ ع (tên là عەین) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Sorani tiếng Kurd.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin Г (G), г (g)
Ả Rập
Latinh Gh, gh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğe)

  1. Chữ ع ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kyrgyz.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mã Lai[sửa]

Wikipedia tiếng Mã Lai có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ ع (عين‎ (ain)) ở dạng đứng riêng.
    روجوعrujukphục hồi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Malagasy[sửa]

Ả Rập
Latinh ,

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿayn)

  1. (cổ) Chữ ع (ain) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Sorabe.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mogholi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(q)

  1. Chữ ع (‘ain) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Oromo[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. Chữ ع (tên là عين ('ayn)) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pashtun[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(`ain)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ ع (ain) ở dạng đứng riêng.
    دفاعdifā́ҁbảo vệ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. ع”, Pashto Dictionary (bằng tiếng Anh), Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
  2. Pashtoon, Zeeya A. (2009), “ع”, Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press

Tiếng Punjab[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(a)

  1. Chữ ع (ain) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Qashqai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع (tên là عين -eyn) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(en)

  1. Chữ ع (en) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sindh[sửa]

Wikipedia tiếng Sindh có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

('ayn)

  1. Chữ ع (tên là عين) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Sindh.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soran[sửa]

Wikipedia Central Kurdish có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ ع (tên là عەین) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Sorani.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Swahili[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayni)

  1. Chữ ع (ayni) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin Ъ (ʾ), ъ (ʾ)
Ả Rập
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayn)

  1. () Chữ ع ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Tajik trước năm 1928.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Kirin Г (G), г (g)
Ả Rập
Latinh G, g

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. Chữ ع ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Yaña imlâ (1920–1927).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع (tên là عين -ayn) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Ottoman, là chữ ع (ayn) ở dạng đứng riêng.
    اتساعitisamở rộng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 648

Tiếng Tigre[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʕ)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre, là chữ ع (عين (ʕayn)) ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(e)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh, là chữ ع ở dạng đứng riêng.
    ژٍّ شٍ عَر ذِيِوْ، ذَىْ طٌيًا حْـ ٿ‬ُوًالِ شْا ءِلُوُ پٍْدْع
    Rénrén shēng ér zìyóu, zài zūnyán hé quánlì shàng yílǜ píngděng
    Tất cả mọi người sinh ra đều tự do và bình đẳng về phẩm cách và quyền lợi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin Э, э
Ả Rập
Latinh Ə, ə

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ə)

  1. Chữ ع (tên là عين -əyn) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع (ayn) ở dạng đứng riêng trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urdu[sửa]

Wikipedia tiếng Urdu có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng abjad tiếng Urdu, là chữ ع (tên là عین (ʿain)) ở dạng đứng riêng.
    اجتماعijtimā'tập hợp

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 724

Tiếng Wakhi[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi, là chữ ع ở dạng đứng riêng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Yoruba[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (')

  1. (cổ) Chữ ع ở dạng đứng riêng, thể hiện âm /ʔ/ trong bảng chữ cái Ajami trong tiếng Yoruba trước đây.

Xem thêm[sửa]