bargain
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbɑːr.ɡən/
Hoa Kỳ | [ˈbɑːr.ɡən] |
Danh từ
[sửa]bargain /ˈbɑːr.ɡən/
- Sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán.
- to make a bargain with somebody — mặc cả với ai
- Món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán).
- that was a bargain indeed! — món ấy bở thật đấy!
- a good bargain — nón hời
- a bad bargain — món hớ
Thành ngữ
[sửa]- to be off (with) one's bargain: Huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán.
- to bind a bargain: Xem Bind
- to buy at a bargain: Mua được giá hời.
- to close (conclude, strike, settle) a bargain: Ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán.
- to drive a hard bargain: Mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi.
- into the bargain: Thêm vào đó, hơn nữa, vả lại.
- wet (Dutch) bargain: Cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng.
Động từ
[sửa]bargain /ˈbɑːr.ɡən/
- Mặc cả, thương lượng, mua bán.
- to bargain with somebody for something — thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]bargain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bargain | |||||
Phân từ hiện tại | bargaining | |||||
Phân từ quá khứ | bargained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bargain | bargain hoặc bargainest¹ | bargains hoặc bargaineth¹ | bargain | bargain | bargain |
Quá khứ | bargained | bargained hoặc bargainedst¹ | bargained | bargained | bargained | bargained |
Tương lai | will/shall² bargain | will/shall bargain hoặc wilt/shalt¹ bargain | will/shall bargain | will/shall bargain | will/shall bargain | will/shall bargain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bargain | bargain hoặc bargainest¹ | bargain | bargain | bargain | bargain |
Quá khứ | bargained | bargained | bargained | bargained | bargained | bargained |
Tương lai | were to bargain hoặc should bargain | were to bargain hoặc should bargain | were to bargain hoặc should bargain | were to bargain hoặc should bargain | were to bargain hoặc should bargain | were to bargain hoặc should bargain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bargain | — | let’s bargain | bargain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "bargain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)