Bước tới nội dung

chèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤n˨˩ʨɛŋ˧˧ʨɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chèn

  1. Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác.
    Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc.
  2. (Chm.) . Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chốngchu vi đào ban đầu của hầm lò.

Động từ

[sửa]

chèn

  1. Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở.
    Chôn cọc, chèn đất vào.
    Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn.
  2. (Chm.; kết hợp hạn chế) . Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến.
    Chèn lò.
    Chèn lấp lò.
  3. Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên.
    Chèn chiếc xe sau một cách trái phép.
    Cầu thủ bóng đá chèn nhau.
  4. (Chm.) . Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

chèn

  1. (Mường Bi) chèn.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội