chắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨat˧˥ | ʨa̰k˩˧ | ʨak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˩˩ | ʨa̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chắt
- Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ.
- Thằng chắt .
- Cụ có chắt rồi đấy!
- Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia.
- Đánh chắt.
Động từ
[sửa]chắt
Tham khảo
[sửa]- "chắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]chắt
- chắt.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cat̚˦]
Động từ
[sửa]chắt
- đánh chắt.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Thổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]chắt
- chắt.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Mã Liềng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Thổ
- Mục từ tiếng Thổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Thổ