chống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ | ʨə̰wŋ˩˧ | ʨəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˩˩ | ʨə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]chống
- Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã.
- Chống mái nhà.
- Chống gậy.
- Chống tay vào cằm.
- Tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại.
- Chống bè.
- Chống đò ngang.
- Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai hoặc cho tác động của cái gì.
- Chống áp bức.
- Đê chống lụt.
- Thuốc chống ẩm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)