compass
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkəm.pəs/
Hoa Kỳ | [ˈkəm.pəs] |
Danh từ
[sửa]compass (số nhiều compasses)
- Com-pa.
- La bàn.
- mariner's compass — la bàn đi biển
- gyroscopi compass — la bàn hồi chuyển
- magnetic compass — la bàn từ
- Vòng điện, phạm vi, tầm.
- beyond one's compass — vượt phạm vi hiểu biết
- within the compass of man's understanding — trong phạm vi hiểu biết của con người
- to keep (remain) within compass — giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
- Đường vòng, đường quanh.
- to fetch (cast, take, go) a compass — đi đường vòng
- (Âm nhạc) Tầm âm.
Đồng nghĩa
[sửa]- com-pa
- đường vòng
- roundabout
- traffic circle (Mỹ)
- rotary (Boston, Mỹ)
Thành ngữ
[sửa]- to box the compass:
Ngoại động từ
[sửa]compass ngoại động từ /ˈkəm.pəs/
- Đi vòng quanh (cái gì).
- Bao vây, vây quanh.
- Hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội.
- I can't compass such complex problems — tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
- Âm mưu, mưu đồ.
- to compass someone's death — âm mưu giết ai
- Thực hiện, hoàn thành, đạt được.
- to compass one's purpose — đạt được mục đích
Chia động từ
[sửa]compass
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to compass | |||||
Phân từ hiện tại | compassing | |||||
Phân từ quá khứ | compassed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | compass | compass hoặc compassest¹ | compasses hoặc compasseth¹ | compass | compass | compass |
Quá khứ | compassed | compassed hoặc compassedst¹ | compassed | compassed | compassed | compassed |
Tương lai | will/shall² compass | will/shall compass hoặc wilt/shalt¹ compass | will/shall compass | will/shall compass | will/shall compass | will/shall compass |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | compass | compass hoặc compassest¹ | compass | compass | compass | compass |
Quá khứ | compassed | compassed | compassed | compassed | compassed | compassed |
Tương lai | were to compass hoặc should compass | were to compass hoặc should compass | were to compass hoặc should compass | were to compass hoặc should compass | were to compass hoặc should compass | were to compass hoặc should compass |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | compass | — | let’s compass | compass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "compass", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)