cradle
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkreɪ.dᵊl/
Danh từ
[sửa]cradle /ˈkreɪ.dᵊl/
- Cái nôi.
- (Nghĩa bóng) Nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi.
- the cradle of the Anglo-Saxon — nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
- (Hàng hải) Giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa).
- Cái khung gạt (ở cái hái lớn.
- Thùng đãi vàng.
- Giá để ống nghe (của máy điện thoại).
Thành ngữ
[sửa]- from the cradle: Từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng.
- the cradle of the deep: (Thơ ca) Biển cả.
- to rob the cradle: (Thông tục) Tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi.
Ngoại động từ
[sửa]cradle ngoại động từ /ˈkreɪ.dᵊl/
- Đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay.
- Đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa).
- Cắt (lúa... ) bằng hái có khung gạt.
- Đãi (quặng vàng).
Chia động từ
[sửa]cradle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cradle | |||||
Phân từ hiện tại | cradling | |||||
Phân từ quá khứ | cradled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cradle | cradle hoặc cradlest¹ | cradles hoặc cradleth¹ | cradle | cradle | cradle |
Quá khứ | cradled | cradled hoặc cradledst¹ | cradled | cradled | cradled | cradled |
Tương lai | will/shall² cradle | will/shall cradle hoặc wilt/shalt¹ cradle | will/shall cradle | will/shall cradle | will/shall cradle | will/shall cradle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cradle | cradle hoặc cradlest¹ | cradle | cradle | cradle | cradle |
Quá khứ | cradled | cradled | cradled | cradled | cradled | cradled |
Tương lai | were to cradle hoặc should cradle | were to cradle hoặc should cradle | were to cradle hoặc should cradle | were to cradle hoặc should cradle | were to cradle hoặc should cradle | were to cradle hoặc should cradle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cradle | — | let’s cradle | cradle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "cradle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)