Bước tới nội dung

dressing

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdrɛ.siɳ/

Động từ

[sửa]

dressing

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "dress" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dressing /ˈdrɛ.siɳ/

  1. Sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo.
  2. Sự băng bó; đồ băng bó.
    to change the dressing of a wound — thay băng một vết thương
  3. (Quân sự) Sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng.
  4. Sự trang hoàng xờ (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng).
  5. Sự sắm quần áo (cho một vở kịch).
  6. Sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá... ).
  7. Sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da.
  8. Sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa).
  9. Sự xén, sự tỉa (cây).
  10. Sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt... ).
  11. Sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón.
  12. (Thường + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập.
    to give someone a dressing down — chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

Tham khảo

[sửa]