Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Thứ bẫy chim.
    Chim khôn đã mắc phải . (ca dao)

Động từ

[sửa]

  1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình.
    Quyết phải cho rõ căn nguyên (Tú Mỡ)
  2. Lẻn đi.
    Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò lên cây. (ca dao)
  3. Soát lại xem có lỗi gì không.
    lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không.

Tham khảo

[sửa]