giống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˥ | jə̰wŋ˩˧ | jəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˩˩ | ɟə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giống
- Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da.
- Người giống da vàng
- Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau.
- Giống bưởi Phủ-đoan.
- Giống cam Bố-hạ.
- Giống chó lài.
- Giới tính của động vật.
- Giống đực.
- Giống cái.
- Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ trong một số ngôn ngữ, có phân biệt cái và đực.
- Danh từ giống cái.
- Danh từ giống đực.
- Tính từ giống cái.
- Tính từ giống đực.
- Hạng người xấu.
- Tuồng gì là giống hôi tanh (Truyện Kiều).
- Ghét cái giống tham nhũng.
Tính từ
[sửa]giống
- Nói động vật, thực vật dùng để sinh ra những con, những cây cùng loại.
- Lợn Thóc giống.
- Hạt giống.
- Có những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...
- Hai ngôi nhà giống nhau.
- Hai chị em giống nhau.
- Hai tấm vải giống nhau.
- Cách ăn mặc giống nhau.
- Hai giọng hát giống nhau.
- Hai luận điểm giống nhau.
Tham khảo
[sửa]- "giống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)