hô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho˧˧ | ho˧˥ | ho˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˥ | ho˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hô”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]hô
Động từ
[sửa]hô
- Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v...
- Hô xung phong.
- Hô khẩu hiệu.
- Hô người đến bắt.
Tham khảo
[sửa]- "hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)