Bước tới nội dung

ngôi

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋoj˧˧ŋoj˧˥ŋoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋoj˧˥ŋoj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngôi

  1. Chức vịquyền hành của nhà vua.
    Lên ngôi.
    Cướp ngôi.
  2. Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng.
    Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (Truyện Kiều)
    Giờ ra thay bực đổi ngôi (Truyện Kiều)
  3. Vị trínơi nào.
    Sao đổi ngôi.
  4. Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự tương quan.
    Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba.
  5. Từ đặt trước một danh từ chỉ một vậtbề thế.
    Ngôi đền.
    Ngôi chùa.
    Ngôi mộ.
  6. Thế nằm của thai nhi trước khi sinh.
    Ngôi ngang của cái thai.
  7. Đám tócphía trước đầu người ta.
    Rẽ đường ngôi.

Tham khảo