ngôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋoj˧˧ | ŋoj˧˥ | ŋoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋoj˧˥ | ŋoj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngôi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ngôi
- Chức vị và quyền hành của nhà vua.
- Lên ngôi.
- Cướp ngôi.
- Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng.
- Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (Truyện Kiều)
- Giờ ra thay bực đổi ngôi (Truyện Kiều)
- Vị trí ở nơi nào.
- Sao đổi ngôi.
- Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự tương quan.
- Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba.
- Từ đặt trước một danh từ chỉ một vật có bề thế.
- Ngôi đền.
- Ngôi chùa.
- Ngôi mộ.
- Thế nằm của thai nhi trước khi sinh.
- Ngôi ngang của cái thai.
- Đám tóc ở phía trước đầu người ta.
- Rẽ đường ngôi.
Tham khảo
[sửa]- "ngôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)