cảm ơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ əːn˧˧ | kaːm˧˩˨ əːŋ˧˥ | kaːm˨˩˦ əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ əːn˧˥ | ka̰ːʔm˧˩ əːn˧˥˧ |
Động từ
[sửa]cảm ơn
- Tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình)
- tỏ lòng cảm ơn
- cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người
- Từ dùng trong lời nói lịch sự, để bày tỏ sự cảm kích với người đã làm việc gì đó cho mình, hoặc để nhận lời hay từ chối điều gì.
- cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Bản dịch
Tham khảo
[sửa]- Cảm ơn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam