châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧ʨəw˧˥ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˥ʨəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

châu

  1. Ngọc trai.
    Gạo châu củi quế. (tục ngữ)
  2. Giọt nước mắt.
    Thoắt nghe.
    Kiều đã đầm đầm châu sa (Truyện Kiều)
  3. Khu vực hành chính trong thời phong kiến.
    Châu.
    Hoan.
    Châu ái
  4. Đơn vị hành chínhViệt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời .
    Châu.
    Sơn-dương.
  5. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước.
    Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố Hữu)

Động từ[sửa]

châu

  1. Chụm vào với nhau.
    Họ châu đầu vào để xem album ảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]