Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 48: Dòng 48:
#: ''Số '''lẻ'''.''(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...)
#: ''Số '''lẻ'''.''(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...)
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''(103)
#: ''hai nghìn '''lẻ''' một.''(2001)

{{-redup-}}
{{-redup-}}
* [[lẻ loi]]
* [[lẻ loi]]

Phiên bản lúc 04:04, ngày 17 tháng 4 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số lẻ.(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...)
  2. Dôi ra một phần của một số tròn.
    Một trăm lẻ ba.(103)
    hai nghìn lẻ một.(2001)

Từ láy

Dịch

Tham khảo