Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
#: ''Số '''lẻ'''.''(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...) |
#: ''Số '''lẻ'''.''(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...) |
||
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]]. |
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]]. |
||
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.'' |
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''(103) |
||
#: ''hai nghìn '''lẻ''' một.''(2001) |
|||
{{-redup-}} |
{{-redup-}} |
||
* [[lẻ loi]] |
* [[lẻ loi]] |
Phiên bản lúc 04:04, ngày 17 tháng 4 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̰˧˩˧ | lɛ˧˩˨ | lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˩ | lɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lẻ
Phó từ
lẻ
Tính từ
lẻ
- Không chẵn, không chia hết cho hai.
- Số lẻ.(1,3,5,7,9,13,17,25,29,47,101,113,115,117,129,1307...)
- Dôi ra một phần của một số tròn.
- Một trăm lẻ ba.(103)
- hai nghìn lẻ một.(2001)
Từ láy
Dịch
Tham khảo
- "lẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)