Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Trinhhoa (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 46: Dòng 46:
'''lẻ'''
'''lẻ'''
# Không [[chẵn]], không [[chia hết]] cho [[hai]].
# Không [[chẵn]], không [[chia hết]] cho [[hai]].
#: ''Số '''lẻ'''.''
#: ''Số –3, –1, 3, 5, 7 là số '''lẻ'''.''
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''

Bản mới nhất lúc 11:51, ngày 24 tháng 5 năm 2020

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ[sửa]

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ[sửa]

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số –3, –1, 3, 5, 7 là số lẻ.
  2. Dôi ra một phần của một số tròn.
    Một trăm lẻ ba.

Từ láy[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]