Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ạ|t}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ạ|t}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[噠]]: [[đạt]], [[đát]] |
|||
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]] |
|||
*[[躂]]: [[đạt]], [[thát]], [[đáp]] |
|||
*[[迖]]: [[đạt]] |
|||
*[[薖]]: [[khoa]], [[đạt]], [[qua]] |
|||
*[[𨔬]]: [[đạt]] |
|||
*[[垯]]: [[đạt]], [[đáp]] |
|||
*[[蔬]]: [[đạt]], [[sơ]] |
|||
*[[鞑]]: [[đạt]], [[thát]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[哒]]: [[đạt]], [[đát]] |
|||
*[[㣵]]: [[đạt]] |
|||
*[[達]]: [[đạt]], [[điền]] |
|||
*[[墶]]: [[đạt]], [[đáp]] |
|||
*[[荙]]: [[đạt]] |
|||
*[[薘]]: [[đạt]] |
|||
*[[达]]: [[đạt]], [[thế]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[薘]]: [[đạt]] |
|||
*[[達]]: [[đạt]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[噠]]: [[đạt]], [[đớt]], [[thơn]], [[thớt]], [[đặt]] |
|||
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]] |
|||
*[[垯]]: [[đạt]] |
|||
*[[逹]]: [[đạt]], [[dạt]], [[đặt]] |
|||
*[[哒]]: [[đạt]] |
|||
*[[達]]: [[đạt]], [[đạc]], [[đật]], [[đát]], [[thớt]], [[đặt]], [[đác]], [[đợt]], [[thét]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[墶]]: [[đạt]] |
|||
*[[荙]]: [[đạt]] |
|||
*[[薘]]: [[đạt]] |
|||
*[[达]]: [[đạt]], [[thế]], [[đặt]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 29: | Dòng 68: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 10:18, ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɐ̰ːt31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạt”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đạt
- Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.
Động từ
đạt
- Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt.
- Tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
- (Cũ) . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
Dịch
Tham khảo
- "đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)