Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ố|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ố|n|g}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[湩]]: [[đống]], [[chúng]]
*[[胨]]: [[đống]]
*[[栋]]: [[đống]]
*[[凍]]: [[đống]]
{{mid}}
*[[涷]]: [[đống]], [[đông]]
*[[腖]]: [[đống]]
*[[冻]]: [[đống]]
*[[棟]]: [[đống]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[凍]]: [[đống]]
*[[棟]]: [[đống]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[湩]]: [[chúng]], [[đống]], [[chòng]]
*[[胨]]: [[đông]], [[đống]]
*[[栋]]: [[đống]], [[luyện]]
*[[凍]]: [[rúng]], [[dóng]], [[đóng]], [[đúng]], [[gióng]], [[đông]], [[đống]]
*[[埬]]: [[đống]]
{{mid}}
*[[腖]]: [[đông]], [[đống]]
*[[󰈘]]: [[đống]]
*[[冻]]: [[đông]], [[đống]]
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 36: Dòng 66:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:49, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗoŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đống

  1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
    Đống gạch
  2. Khối đông người.
    Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
  3. Khối lượng lớn.
    Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
  4. (Đph) Chỗ, nơi.
    Anh ấy ở đống nào?.
  5. đất nhỏ.
    Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
    Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
  6. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coilinh thiêng gọi là ông đống.
    Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.

Tham khảo