Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phiếu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n Bot của Mxn: sửa một số liên kết đến cụm từ |
||
Dòng 80: | Dòng 80: | ||
#: ''Tín '''phiếu'''.'' |
#: ''Tín '''phiếu'''.'' |
||
#: ''Trái '''phiếu'''.'' |
#: ''Trái '''phiếu'''.'' |
||
# [[mảnh|Mảnh]] [[giấy]] [[ghi tên]] [[người mình]] [[tín nhiệm]] khi [[bầu cử]] hoặc |
# [[mảnh|Mảnh]] [[giấy]] [[ghi tên]] [[người mình]] [[tín nhiệm]] khi [[bầu cử]] hoặc [[ý kiến]], [[biểu quyết]] [[tự]] [[tay]] [[mình]] [[bỏ]] vào [[hòm phiếu]]. |
||
#: ''Bỏ '''phiếu'''.'' |
#: ''Bỏ '''phiếu'''.'' |
||
#: ''Cổ '''phiếu'''.'' |
#: ''Cổ '''phiếu'''.'' |
Phiên bản lúc 19:03, ngày 23 tháng 6 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /fiɜw35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phiếu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
phiếu
- Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó.
- Phiếu thư mục.
- Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó.
- Phiếu cung cấp.
- Phiếu chi thu.
- Hối phiếu.
- Ngân phiếu.
- Tín phiếu.
- Trái phiếu.
- Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu.
- Bỏ phiếu.
- Cổ phiếu.
- Công phiếu.
- Đầu phiếu.
- Kiểm phiếu.
- Phổ thông đầu phiếu.
Tham khảo
- "phiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)