ć

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

ć U+0107, ć
LATIN SMALL LETTER C WITH ACUTE
Thành phần:c [U+0063] + ◌́ [U+0301]
Ć
[U+0106]
Latin Extended-A Ĉ
[U+0108]

Mô tả[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ c viết thường với dấu sắc ◌́ (acute).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với ць () trong bảng chữ cái Kirin.
    čućчуцьnghe thấy

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ Kirin ць ()

Tham khảo[sửa]

  1. BELARUSIAN "Lacinka"[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-11-08, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11

Tiếng Ba Lan[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, tên là chữ cie.
    czkaćnấc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski

Tiếng Bulgari[sửa]

Latinh ć
Kirin ќ, (кь ())

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Banat Bulgari.
    kaćétu na nebeto taj i na zemete.
    както на небето така и на земята.
    ở đất như trời (Ma-thi-ơ 6:10)

Tiếng Digan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Digan, tương ứng với č trong bộ Pan-Vlax.
    aćhelở lại, còn lại

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  2. Yūsuke Sumi (2018), Ć, ć, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 13

Tiếng Hạ Sorb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái ćet dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
    dešćmưa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Ladin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái će ở dạng viết thường, dùng trong một số phương ngữ.
    aćhành động, màn kịch

Tiếng Polabia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bộ chữ Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết thường.
    vićăcon cừu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 169

Tiếng Romagnol[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ ć viết thường không nằm trong bảng chữ cái nhưng có dùng trong văn bản Bassa Romagnol.
    sećcái thùng

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Kirin ћ
Latinh ć

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh Gaj.
    zloćaзлоћаtính xấu, ác tâm

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ Kirin tương đương ћ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Silesia[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 4 (hoặc 5) ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Silesia.
    ćđi xe

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mirosław Syniawa (2010) Ślabikŏrz niy dlŏ bajtli, Pro Loquela Silesiana, →ISBN
  2. Silesian alphabet and pronunciation

Tiếng Slovene[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (âm vị, tiêu chuẩn): IPA(ghi chú): /t͡ʃ/
  • (âm vị, phương ngữ, giáo dục): IPA(ghi chú): /t͡ɕ/
  • (tên chữ cái, tiêu chuẩn): IPA(ghi chú): /mɛ̀ːxki t͡ʃə́/, /mɛ̀ːxki t͡ʃèː/, /mɛ̀ːxki t͡ʃéː/ (č mềm)
  • (tên chữ cái, phương ngữ, giáo dục): IPA(ghi chú): /t͡ɕə́/, /t͡ɕéː/, /t͡ɕèː/

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái bổ sung ở dạng viết thường, chủ yếu dùng viết các từ mượn tiếng Serbia-Croatia.
    HandanovićHandanovičmột họ người Hồi giáo Bosna
  2. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh phương ngữ Resia.

Tham khảo[sửa]

  1. Kenda-Jež, Karmen (27-022017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
  2. Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý & tiếng Slovene), Padua: CLEUP

Tiếng Thượng Sorb[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Thượng Sorb.
    ćđi xe

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Wymysorys[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ć (chữ hoa Ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Wymysorys.
    ćmóng chẻ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Alexander Andrason & Tymoteusz Król (2016) A Grammar of Wymysorys (bằng tiếng Anh), Duke University: Slavic and East European Language Resource Center – SEELRC, tr. 23