Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuyên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 80: Dòng 80:


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''chuyên'''
'''[[chuyên]]'''
# Chỉ làm hoặc [[chủ yếu]] chỉ làm một [[việc gì]].
# Chỉ làm hoặc [[chủ yếu]] chỉ làm một [[việc gì]].
#: '''''Chuyên''' nghề viết văn.''
#: '''''Chuyên''' nghề viết văn.''

Phiên bản lúc 03:36, ngày 8 tháng 9 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ʨwiəŋ˧˥ʨwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ʨwiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chuyên

  1. Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì.
    Chuyên nghề viết văn.
    Ai chuyên việc nấy.
    Ruộng chuyên trồng lúa.
  2. kiến thức chuyên môn sâu.
    Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng.
  3. (Dùng phụ sau đg.) . (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm.
    Học rất chuyên.

Động từ

chuyên

  1. Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền.
    Chuyên trà.
    Ấm chuyên.
  2. Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia.
    Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.

Dịch

Tham khảo