Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ố|n|g}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 05:00, ngày 20 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗoŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đống”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đống
- Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
- Đống gạch
- Khối đông người.
- Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
- Khối lượng lớn.
- Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
- (Đph) Chỗ, nơi.
- Anh ấy ở đống nào?.
- Gò đất nhỏ.
- Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
- Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
- Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi là linh thiêng gọi là ông đống.
- Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
Tham khảo
- "đống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)