Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: mục đích → mục đích
Dòng 60: Dòng 60:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''đạt'''
'''đạt'''
# Đến được đích, [[thực hiện]] được điều [[nhằm]] [[tới]]. Đạt [[mục]] đích. [[Nguyện]] [[vọng]] chưa đạt. [[Năng]] [[suất]] đạt.
# Đến được đích, [[thực hiện]] được điều [[nhằm]] [[tới]]. Đạt [[mục đích]]. [[Nguyện]] [[vọng]] chưa đạt. [[Năng]] [[suất]] đạt.
# [[tấn|Tấn]] một [[hecta]]. [[Thi]] [[kiểm tra]] đạt [[loại]] [[giỏi]].
# [[tấn|Tấn]] một [[hecta]]. [[Thi]] [[kiểm tra]] đạt [[loại]] [[giỏi]].
# {{term|Cũ}} . Đưa [[cái]] [[mang]] [[nội dung]] [[thông báo]] [[chuyển]] đến đối [[tượng]] [[thông báo]]. Đạt [[giấy mời]] đi các [[nơi]].
# {{term|Cũ}} . Đưa [[cái]] [[mang]] [[nội dung]] [[thông báo]] [[chuyển]] đến đối [[tượng]] [[thông báo]]. Đạt [[giấy mời]] đi các [[nơi]].

Phiên bản lúc 18:36, ngày 30 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐ̰ːt31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.

Động từ

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.

Dịch

Tham khảo