Bước tới nội dung

aa

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

aa

  1. (international standards) Mã ngôn ngữ ISO 639-1 cho tiếng Afar.

Tiếng Acholi

[sửa]

Động từ

aa

  1. Tới.

Tiếng Anh

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

  • (ng. 1) Từ tiếng Hawaii ʻaʻā.
  • (ng. 2) Từ viết tắt.
  • (ng. 3) So sánh với pp.
  • (ng. 4) Từ viết gọn.

Cách viết khác

Cách phát âm

Nghĩa 1
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "RP" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ˈɑː.ɑː/, [ˈɑː.ʔɑː], enPR: äʹä
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "GA" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ˈɑ.ɑ/, [ˈɑ.ʔɑ]

Danh từ

aa (không đếm được)

Nghĩa 1
  1. (núi lửa học) Một dạng dòng dung nham liên quan đến núi lửa kiểu Hawaii, bao gồm đá bazan, thường có màu tối với bề mặt lởm chởm và lỏng lẻo. So sánh với pahoehoe. [Từ tk. 19]
    • 1859, R. C. Haskell, American journal of science and arts, series XXVIII:
      We...saw ‘pahoihoi’ or solid lava forming, and also ‘aa’ or clinkers.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
    • 1944, Charles A. Cotton, Volcanoes as landscape forms:
      Cooling and solidification frequently takes a different course [...] in lava flows, producing the clinker-like ‘aa’ lava.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
    • 1981, Hilo Lava Flood Control: Environmental Impact Statement, tr. 194:
      Both pahoehoe and aa lava flows are common on the upper slopes of Mauna Loa with a preponderance of aa flows found at the lower elevations.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
Nghĩa 2
  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của acetic acid.
  2. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của acting age.
  3. (y học) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của alveolar-arterial.
  4. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của aminoacetone.
  5. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của amino acid.
  6. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của approximate absolute.
  7. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của arachidonic acid.
  8. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của armature accelerator.
  9. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của ascending aorta.
  10. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của atomic absorption.
  11. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của author's alteration.
  12. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của average audience.
Nghĩa 3

aa sn (chỉ có số nhiều)

  1. Dạng viết tắt của adjectives
  2. Dạng viết tắt của arteries

Tính từ

[sửa]
Nghĩa 2

aa (không so sánh được)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của arctic-alpine.
  2. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc từng chữ cái của always afloat.
Nghĩa 4

aa

  1. Dạng viết tắt của ana (of each, equal parts)

Tiếng Basaa

[sửa]

Thán từ

aa

  1. ! trời ơi! ôi!

Tiếng Bayern

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Đức cao địa cổ ouh < tiếng German nguyên thủy *auk. Cùng gốc với tiếng Đức auch.

Cách phát âm

Phó từ

[sửa]

aa

  1. Cũng vậy, cũng như.

Tiếng Beja

[sửa]

Danh từ

aa

  1. Tên gọi của chữ cái Latinh A.

Tiếng Bughotu

[sửa]

Động từ

aa

  1. Mở.
  2. Được mở.
  3. Mở miệng.

Tham khảo

  • W. Ivens, Bugotu-English/English-Bugotu Concise Dictionary (1998)

Tiếng Dan

[sửa]

Cách viết khác

Thán từ

ȁa̋

  1. (Đông Dan) Không nghiêm trọng.

a̋a

  1. (Đông Dan) Làm sao?

Trợ từ

āa

  1. Thôi.

áa

  1. (Đông Dan) Được dùng để giới thiệu một câu hỏi giả định một câu trả lời khẳng định.
  2. (Đông Dan) Xem yáa.
  3. (Đông Dan) Yếu tố phủ định trong cụm danh từ trần thuật; đứng trước yếu tố trần thuật.

Tham khảo

  • Valentin Vydrin (2021) Dictionnaire dan de l’Est-français suivi d’un index français-dan [Từ điển Đông Dan-Pháp và mục lục Pháp-Dan theo sau] (bằng tiếng Pháp), Mandenkan, tr. 13

Tiếng Daur

[sửa]

Động từ

aa

  1. .

Tham khảo

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách phát âm

  • Âm thanh:(tập tin)

Danh từ

aa gc (số nhiều aa's, giảm nhẹ aatje gt)

  1. (especially in names) Dạng viết khác của a

Tiếng Đức Đông Trung

[sửa]

Từ nguyên

So sánh tiếng Đức ein.

Mạo từ

aa

  1. (Erzgebirgisch) Một.

Đọc thêm