Bước tới nội dung

Phụ lục:Chữ Latinh

Từ điển mở Wiktionary

Phụ lục này giải thích các ký tự viết bằng chữ Latinh.

Ngôn ngữ viết bằng
Không tìm thấy thể loại chữ Latinh

Chữ cái

[sửa]

Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO gồm 26 chữ cái in hoa (ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ) và 26 chữ in thường (abcdefghijklmnopqrstuvwxyz), tạo nên các cặp:

Các biến thể

[sửa]

Hai hay nhiều chữ cái có thể được ghép vào nhau thành một ký tự, tạo nên các chữ ghép (v.d.: chữ æ được ghép bởi hai chữ ae). Ngoài ra còn có các dấu phụ được thêm vào chữ cái hoặc chữ ghép (v.d.: chữ o thêm dấu sắc sẽ thành ó).

Dấu câu

[sửa]

Chữ Latinh bao gồm nhiều dấu câu.

  • dấu chấm: .
  • dấu chấm than: !
  • dấu chấm hỏi: ?
  • interrobang:
  • dấu phẩy: ,
  • dấu hai chấm: :
  • dấu chấm phẩy: ;
  • dấu cách:  
  • dấu gạch chéo: /
  • dấu ngoặc tròn: (, )
  • dấu ngoặc vuông: [, ]
  • dấu ngoặc nhọn: {, }

Chữ số La Mã

[sửa]
Phụ lục chính: Chữ số La Mã

Trong nhiều ngôn ngữ, có thể sử dụng một số chữ cái của hệ thống chữ Latinh làm số. Những chữ cái này được gọi là chữ số La Mã.

Bảng chữ cái

[sửa]

Có nhiều bảng chữ cái viết bằng chữ Latinh trong các ngôn ngữ khác nhau.