grub
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡrəb/
Hoa Kỳ | [ˈɡrəb] |
Danh từ
[sửa]grub /ˈɡrəb/
- Ấu trùng, con giòi.
- (Từ lóng) Thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy.
- Văn sĩ, viết thuê.
- Người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy.
- Người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc.
- (Thể dục, thể thao) Quả bóng ném sát đất (crikê).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Học sinh học gạo.
Động từ
[sửa]grub /ˈɡrəb/
- Xới đất, bới đất.
- Xới bới (khoai... ), nhổ (cổ).
- to grub up potatoes — bới khoai
- to grub up weeds — nhổ cỏ dại
- (Grub about) Lục tím.
- to grub about in the library — lục tìm trong thư viện
- pigs grub about among bushes — lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi
- (Grub on, along; away) Vất vả, khó nhọc.
- to grub on (along) — đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc
- (Từ lóng) Cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt.
Chia động từ
[sửa]grub
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grub | |||||
Phân từ hiện tại | grubbing | |||||
Phân từ quá khứ | grubbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grub | grub hoặc grubbest¹ | grubs hoặc grubbeth¹ | grub | grub | grub |
Quá khứ | grubbed | grubbed hoặc grubbedst¹ | grubbed | grubbed | grubbed | grubbed |
Tương lai | will/shall² grub | will/shall grub hoặc wilt/shalt¹ grub | will/shall grub | will/shall grub | will/shall grub | will/shall grub |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grub | grub hoặc grubbest¹ | grub | grub | grub | grub |
Quá khứ | grubbed | grubbed | grubbed | grubbed | grubbed | grubbed |
Tương lai | were to grub hoặc should grub | were to grub hoặc should grub | were to grub hoặc should grub | were to grub hoặc should grub | were to grub hoặc should grub | were to grub hoặc should grub |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grub | — | let’s grub | grub | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "grub", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)