hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥hɨw˧˩˨hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧hɨw˧˩hɨ̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

hữu

  1. (Kết hợp hạn chế) . Bên phải, trong quan hệ đối lập với tảbên trái. Thànhbốn cửa.
    Tả, hữu, tiền, hậu.
    Hai bên tả hữu.
  2. (Thường dùng phụ sau d.) . Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tảbộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng.
    Phái hữu làm đảo chính.
    Cánh hữu của một đảng.

Tính từ[sửa]

hữu

  1. (Id.) . khuynh (nói tắt).
    Khuynh hướng hữu.
    Sai lầm từ tả sang hữu.
  2. Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có".
    Hữu hạn.
    Hữu ích.
    Hữu tình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]