port
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɔrt/
Hoa Kỳ | [ˈpɔrt] |
Danh từ
[sửa]port /ˈpɔrt/
Danh từ
[sửa]port /ˈpɔrt/
- (Ê-cốt) Cổng thành.
- (Hàng hải) Cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá... ).
- (Hàng hải) , (như) porthole.
- (Kỹ thuật) Lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước... ).
- Đầu cong của hàm thiếc (ngựa).
Danh từ
[sửa]port /ˈpɔrt/
Ngoại động từ
[sửa]port ngoại động từ /ˈpɔrt/
Chia động từ
[sửa]port
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to port | |||||
Phân từ hiện tại | porting | |||||
Phân từ quá khứ | ported | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | port | port hoặc portest¹ | ports hoặc porteth¹ | port | port | port |
Quá khứ | ported | ported hoặc portedst¹ | ported | ported | ported | ported |
Tương lai | will/shall² port | will/shall port hoặc wilt/shalt¹ port | will/shall port | will/shall port | will/shall port | will/shall port |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | port | port hoặc portest¹ | port | port | port | port |
Quá khứ | ported | ported | ported | ported | ported | ported |
Tương lai | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | port | — | let’s port | port | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]port /ˈpɔrt/
Danh từ
[sửa]port /ˈpɔrt/
- (Hàng hải) Mạn trái (tàu).
- to put the helm to port — quay bánh lái sang trái
- (Định ngữ) Trái, bên trái.
- on the port bow — ở mạn trái đằng mũi
Ngoại động từ
[sửa]port ngoại động từ /ˈpɔrt/
Chia động từ
[sửa]port
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to port | |||||
Phân từ hiện tại | porting | |||||
Phân từ quá khứ | ported | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | port | port hoặc portest¹ | ports hoặc porteth¹ | port | port | port |
Quá khứ | ported | ported hoặc portedst¹ | ported | ported | ported | ported |
Tương lai | will/shall² port | will/shall port hoặc wilt/shalt¹ port | will/shall port | will/shall port | will/shall port | will/shall port |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | port | port hoặc portest¹ | port | port | port | port |
Quá khứ | ported | ported | ported | ported | ported | ported |
Tương lai | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port | were to port hoặc should port |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | port | — | let’s port | port | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]port nội động từ /ˈpɔrt/
Tham khảo
[sửa]- "port", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɔʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
port /pɔʁ/ |
ports /pɔʁ/ |
port gđ /pɔʁ/
- Cảng.
- Port maritime — hải cảng
- Port militaire — quân cảng
- Thành phố cảng.
- Habiter un port — ở một thành phố cảng
- Nơi nghỉ, chỗ yên thân.
- S’assurer un port dans la tempête — tìm được chỗ yên thân trong cơn bão táp
- arriver à bon port — đến đến bình yên vô sự
- faire naufrage au port — xem naufrage
- port aérien — như aéroport
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
port /pɔʁ/ |
ports /pɔʁ/ |
port gđ /pɔʁ/
- Sự mang, sự vác, sự cầm, sự đeo, sự đội...
- Le port d’une décoration — sự đeo huân chương
- Tiền cước.
- Payer le port d’un colis — trả tiền cước gói hàng
- Tư thế, dáng dấp, dáng.
- Port majestueux — dáng dấp oai vệ
- Port de tête — dáng đầu
- Le port élancé du pin — dáng mảnh mà cao của cây thông
- franc de port — xem franc
- port d’armes — sự bồng súng
- Soldat qui se met au port d’armes — anh bộ đội bồng súng
- port de voix — (âm nhạc) sự chuyển giọng nhẹ nhàng
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
port /pɔʁ/ |
ports /pɔʁ/ |
port gđ /pɔʁ/
- (Tiếng địa phương) Đèo (trong dãy Pi-rê-nê).
- Le port de Roncevaux — đèo Rông-xơ-vô
Tham khảo
[sửa]- "port", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)