thắng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˥ | tʰa̰ŋ˩˧ | tʰaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˩˩ | tʰa̰ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thắng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thắng
- (Phương ngữ) Phanh.
- Bóp thắng.
Động từ
[sửa]thắng
- (Phương ngữ) Phanh.
- Thắng xe lại.
- Nấu cho đường tan vào nước.
- Thắng đường làm mứt.
- Thắng nước hàng.
- (Phương ngữ) Rán (mỡ).
- Thắng mỡ heo.
- Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
- Thắng yên cho ngựa.
- Thắng xe.
- (Khẩu ngữ) Mặc, diện quần áo đẹp.
- Thắng bộ cánh đi phố.
- Thắng bộ quần áo mới.
- Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch.
- Chuyển bại thành thắng.
- Thắng đối thủ.
- Thắng điểm.
- Ghi bàn thắng.
- Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
- Thắng nghèo nàn lạc hậu.
- Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)