Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n rõ ràng là thừa thãi, không cần phải viết thêm số đằng sau |
Tôi xin góp ý một chút xíu bạn Huỳnh Nhân Thập nên xem lại định nghĩa ''Dôi ra một phần của một số tròn'' ai đọc cũng không hiểu định nghĩa này. |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]]. |
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]]. |
||
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.'' |
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.'' |
||
# Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ). |
|||
#: ''Hai nghìn năm trăm '''lẻ''' một''. |
|||
{{-redup-}} |
|||
#: ''Hai nghìn không trăm '''lẻ''' ba''. |
|||
#: ''Sáu trăm '''lẻ''' chín''.'' |
|||
* [[lẻ loi]] |
* [[lẻ loi]] |
||
Phiên bản lúc 06:28, ngày 30 tháng 4 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̰˧˩˧ | lɛ˧˩˨ | lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˩ | lɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lẻ
Phó từ
lẻ
Tính từ
lẻ
- Không chẵn, không chia hết cho hai.
- Số lẻ.
- Dôi ra một phần của một số tròn.
- Một trăm lẻ ba.
- Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ).
- Hai nghìn năm trăm lẻ một.
- Hai nghìn không trăm lẻ ba.
- Sáu trăm lẻ chín.
Dịch
Tham khảo
- "lẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)