Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lặn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:lặn |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
{{top}} |
{{top}} |
||
*[[]]: [[lần]], [[lặn]] |
*[[]]: [[lần]], [[lặn]] |
||
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]] |
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]], [[lợn]] |
||
*[[𠓬]]: [[lặn]] |
*[[𠓬]]: [[lặn]] |
||
{{mid}} |
{{mid}} |
Phiên bản lúc 05:57, ngày 1 tháng 1 năm 2014
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔn˨˩ | la̰ŋ˨˨ | laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˨˨ | la̰n˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lặn
- Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước.
- Lặn một hơi dài.
- Thợ lặn.
- Bộ đồ lặn.
- Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt.
- Nốt sởi đã lặn.
- Người xấu duyên lặn vào trong... (ca dao).
- Khuất mất đi phía dưới đường chân trời.
- Trăng lặn.
- Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
Dịch
Tham khảo
- "lặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)