Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thở”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ở}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ở}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[咀]]: [[vả]], [[trớ]], [[tư]], [[thư]], [[thở]], [[chớ]], [[thả]], [[nhả]]
*[[呲]]: [[tử]], [[thở]], [[thử]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 31: Dòng 36:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 15:01, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰəː313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thở

  1. Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống). Thở không khí trong lành. Người bị nạn vẫn còn thở. Tắt thở*.
  2. (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygenthải khí carbonic (điều kiện của sự sống). Cây thở chủ yếu bằng .
  3. (Thgt.) . Nói ra những điều không hay. Thở ra những lời bất mãn.

Dịch

Tham khảo