Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm:غ⁩, ⁧⁩, ⁧⁩, ⁧,ع

Chữ Ả Rập[sửa]

U+FECA, ﻊ
ARABIC LETTER AIN FINAL FORM

[U+FEC9]
Arabic Presentation Forms-B
[U+FECB]

Mô tả[sửa]

(ain)

  1. Chữ ع (ain) ở dạng đứng cuối.
Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu

Tiếng Ả Rập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʿayn)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập, chữ ع (ʕ) ở dạng đứng cuối.
    أبلعʔablaʕanuốt

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 228

Tiếng Ả Rập Ai Cập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập Ai Cập có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʕe:n)

  1. Chữ Ả Rập عين tại Ai Cập, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    تاسعtāsiʕthứ 9

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 558

Tiếng Ả Rập Hijazi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʕen)

  1. Chữ Ả Rập عين vùng Hejar, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    انفقعanfagaʿbùng lên

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ả Rập Tchad[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʔayn)

  1. Chữ cái thứ 18 (عين) trong bảng chữ cái Ả Rập Tchad, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aceh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, là chữ ع (ain) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Afrikaans[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (aīn)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Albani[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʻ)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Elifba trước năm 1911, là chữ ع (ayn) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)

Tiếng Aragon[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(h)

  1. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:labels/data/lang/an' not found. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Alchamiada, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Avar[sửa]

Kirin Гӏ‎ гӏ
Ả Rập ع ()
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ Ả Rập عين trong bảng chữ cái Azeri, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ba Tư[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]


Âm đọc

Chữ cái[sửa]

('ain)

  1. Chữ cái thứ 21 (عين) trong bảng chữ cái Ba Tư, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    بدیعbadi'mới, tuyệt vời

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., tr. 412

Tiếng Balti[sửa]

Ả Rập ع ()
Tạng འ‎ ('a‎)
Devanagari

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʔ)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN

Tiếng Bashkir[sửa]

Kirin Ъ‎ (ʺ‎) ъ‎ (ʺ‎)
Ả Rập ع ()
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Kirin ʼ
Latinh
Ả Rập ع ()

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. () Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Arabitsa, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(h)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Aljamiada, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Bulgar[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿa)

  1. Chữ Ả Rập ع ở dạng đứng cuối trong tiếng Bulgar đã tuyệt chủng.

Tiếng Burushaski[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chagatai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ Ả Rập عين trong bảng chữ cái tiếng Chagatai, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin Ӏ
Ả Rập ع ()
Latinh J j

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. () Chữ Ả Rập j trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin Гӏ (ʿ) гӏ (ʿ)
Latinh
Ả Rập ع ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʕ)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa, là chữ ع (ʕayn) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dhivehi[sửa]

Thaana ޢ (ʿ)
Ả Rập ع ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ainu)

  1. Chữ âm Ả Rập của ޢ (ʿ), là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dogri[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Dogri trước đây, là chữ ع (tên عین) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ə)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Fula[sửa]

Latinh '
Ả Rập (ع)
Adlam 𞤢𞥈

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayni)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Gujarat[sửa]

Gujarat
Ả Rập ع ()

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): ə, ɑː, ɪ, , u, , , ɔː, , ɛː, ʔ

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʻain)

  1. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:labels/data/lang/gu' not found. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hausa[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Harari[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ȧ)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ ع (عين (ȧayn)) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ingush[sửa]

Kirin Ӏ
Ả Rập ع (ʕ) ()
Latinh H, h

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʡayn)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ingush, là chữ ع (tên là chữ عين) ở dạng đứng cuối.
    نيعниӏ (nị)cửa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Java[sửa]

Latinh a, i, u
Java ꦔ꦳ ('a)
Pegon ع ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿain)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ Pegon tiếng Java, là chữ ع (ʿain) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin Гъ' гъ'
Latinh H h
Ả Rập ع (ʕ) ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(h)

  1. () Chữ ع (ʕ) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia.

Tham khảo[sửa]

  1. Р.С. Гиляревский, В.С. Гривнин (1964) Определитель языков мира по письменностям, М.: Изд-во восточной литературы, tr. 22
  2. Bảng chữ cái tiếng Kabardia
  3. Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia năm 1881

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin Ғ ғ
Ả Rập ع ()
Latinh G' g'

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g')

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakalpak, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karakhanid[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayin)

  1. Chữ cái ع (ayin) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kashmir[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿ)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir, là chữ ع (ʿ) (tên là chữ عین (ʿain)) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin Ғ (Ğ), ғ (ğ)
Ả Rập ع ()
Latinh Ğ, ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kazakh, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khalaj[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(əyn)

  1. Chữ ع (عين) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khowar[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (a)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Khowar, là chữ ع (tên là chữ عين (ain)) ở dạng đứng cuối.
    ضائعzayábị mất

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, tr. 60

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin Ъ, ъ
Ả Rập ع ()
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumyk, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    اکعакъ (aq)trắng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kundal Shahi[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Shina tiếng Kundal Shahi.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin Ә', ә'
Ả Rập ع ()
Latinh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ ع (tên là عەین) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Sorani tiếng Kurd.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin Г (G), г (g)
Ả Rập ع ()
Latinh Gh, gh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ğe)

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kyrgyz.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lak[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʕ)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lak, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mã Lai[sửa]

Wikipedia tiếng Mã Lai có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ain)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ ع (عين‎ (ain)) ở dạng đứng cuối.
    اربعArbaa‎thứ Tư

Xem thêm[sửa]

Tiếng Malagasy[sửa]

Ả Rập ع ()
Latinh ,

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿayn)

  1. (cổ) Chữ ع (ain) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Sorabe.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mogholi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(q)

  1. Chữ ع (‘ain) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Uzbek[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ʻ)

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin Гъ гъ
Latinh Ğ ğ
Ả Rập ع ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. () Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nogai trước năm 1928.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Р.С. Гиляревский, В.С. Гривнин (1964) Определитель языков мира по письменностям, М.: Изд-во восточной литературы, tr. 53

Tiếng Oromo[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. Chữ ع (tên là عين ('ayn)) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pashtun[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(`ain)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ ع (ain) ở dạng đứng cuối.
    مدافعmudāfíngười biện hộ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. ع”, Pashto Dictionary (bằng tiếng Anh), Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
  2. Pashtoon, Zeeya A. (2009), “ع”, Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press

Tiếng Phalura[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Punjab[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(a)

  1. Chữ ع (ain) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Qashqai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع (tên là عين -eyn) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (en)

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saho[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (')

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Moreno Vergari & Roberta Vergari (2003) A basic Saho-English-Italian Dictionary (bằng tiếng Anh), Asmara: Sabur Printing Services
  2. Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script

Tiếng Saraiki[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʻ)

  1. Chữ cái thứ 36 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki, là chữ ع (ʻ) ở dạng đứng cuối

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina[sửa]

Ả Rập ع ()
Devanagari

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina Kohistan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(‘ayn)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sindh[sửa]

Wikipedia tiếng Sindh có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

('ayn)

  1. Chữ ع (tên là عين) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Sindh.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Somali[sửa]

Latinh C c
Wadaad ع ()
Osmanya 𐒋

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (c)

  1. Chữ ع (tên là عين‎ (ʿayn)) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Wadaad.
    مَگَعmagactên

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soran[sửa]

Wikipedia Central Kurdish có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ ع (tên là عەین) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Sorani.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sunda[sửa]

Latinh a, i, u
Sunda
Peron ع ()
Cacarakan ꦔ꦳

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿain)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ Peron tiếng Sunda, là chữ ع (ʿain) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Swahili[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (ayni)

  1. Chữ ع (ayni) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin Ъ (ʾ), ъ (ʾ)
Ả Rập ع ()
Latinh

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayn)

  1. () Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Tajik trước năm 1928.
    جمع‎ҷамъsố nhiều

Xem thêm[sửa]

Tiếng Talysh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Talysh tại Iran.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tamazight Trung Atlas[sửa]

Tifinagh (ɛ)
Latinh ʕ
Ả Rập ع ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʕ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ʕ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    واسعⵡⵙ (wsɛ)rộng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN

Tiếng Tamil[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. (Hồi giáo) Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Arwi, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Kirin Г (G), г (g)
Ả Rập ع ()
Latinh G, g

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. () Chữ ع ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Yaña imlâ (1920–1927).

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:labels/data/lang/crh' not found. Chữ ع (tên là عين -ayn) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(h)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Aljamía, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Ottoman, là chữ ع (ayn) ở dạng đứng cuối.
    بدیعbedimới

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 648

Tiếng Tigre[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʕ)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre, là chữ ع (عين (ʕayn)) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Torwali[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʔ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Torwali, là chữ ع (عين (ʔäyn)) ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(e)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin Э, э
Ả Rập ع ()
Latinh Ə, ə

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ə)

  1. Chữ ع (tên là عين -əyn) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorezm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ayın)

  1. Chữ cái thứ 22 bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turk Khorezm, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع

  1. Chữ ع (ayn) ở dạng đứng cuối trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urdu[sửa]

Wikipedia tiếng Urdu có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(')

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng abjad tiếng Urdu, là chữ ع (tên là عین (ʿain)) ở dạng đứng cuối.
    مُرَبَّعमुरब्बा (murabbaʻ)quảng trường

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 724

Tiếng Ushojo[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʿ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Ushojo, là chữ ع ở dạng đứng cuối.
    قِطعqit'aphần, mảnh

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Latinh ʼ
Kirin ъ
Ả Rập ع ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ʼ)

  1. () Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Uzbek, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Uzbek Arabic Nastaliq Alphabet

Tiếng Wakhi[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wolof[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Wolofal, là chữ ع ở dạng đứng cuối.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Yoruba[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ع / ع‍ / ‍ع‍ / ‍ع (')

  1. (cổ) Chữ ع ở dạng đứng cuối, thể hiện âm /ʔ/ trong bảng chữ cái Ajami trong tiếng Yoruba trước đây.
    ايعِ‎ayéthế giới, cuộc đời

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kurfi, Mustapha Hashim, Ngom, Fallou & Castro, Eleni (2019) Òbèjé (Yoruba alphabet in Anjemi)