bà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ | ɓaː˧˧ | ɓaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bà”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bà
- Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình.
- Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho bà.
- Người đàn bà có quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ mình.
- Người đàn bà đứng tuổi hoặc theo cách gọi tôn trọng, xã giao.
- Bà Nguyễn Thị X.
- Bà chủ tịch xã.
- Thưa quý ông, quý bà.
- Người đàn bà tự xưng mình khi tức giận với giọng trịch thượng, hách dịch.
- Rồi sẽ biết tay bà.
- Phải tay bà thì không xong đâu!
Tham khảo
[sửa]- "bà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]bà
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng
[sửa]Tính từ
[sửa]bà