dầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩jəm˧˧jəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

dầm

  1. Nói đất ruộngnước thấm vào.
    Ải thâm không bằng dầm ngấu. (tục ngữ)
  2. lâu ngoài mưa.
    Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi
  3. Ngâm lâu trong nước.
    Củ cải dầm nước mắm.
    dầm tương.
  4. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn.
    Cái lọ độc bình này đã bị dầm.

Động từ[sửa]

  1. Nghiền nát một vật gì đó để vỡ vụn ra.
    dầm nát hoa quả.

Tham khảo[sửa]