ko

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Phó từ[sửa]

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Tính từ[sửa]

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Giới từ[sửa]

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Tiếng Anh[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Nhật (kiếp, ).

ko
trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại

Danh từ[sửa]

ko (không đếm được)

  1. (Cờ vây) Trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại như tình huống ban đầu.
  2. (Cờ vây) Đe dọa ko: phương thức hay khi bị ko trong những tình thế quan trọng, liên quan đến sự sống chết của một đám quân lớn.

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ kýr.

Danh từ[sửa]

ko

  1. cái.

Tiếng Girirra[sửa]

Số từ[sửa]

ko

  1. một.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Lojban[sửa]

cmavo[sửa]

ko

  1. Thay cho do để tạo ra lối mệnh lệnh.

Tiếng Mân Nam[sửa]

Trợ từ[sửa]

ko

  1. Cao (không thấp).
  2. Kem, cao (cao dán...).

Chuyển tự[sửa]

cao
kem

Từ dẫn xuất[sửa]

cao
kem

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

ko

  1. Viết tắt của kilooctet (nghĩa là “kilobyte”)

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Slav nguyên thủy *kъto, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *kʷos, từ *kʷid.

Đại từ[sửa]

ko

  1. Ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào.

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Danh từ[sửa]

Biến tố cho ko Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách ko kon kor korna
Sở hữu cách kos kons kors kornas

ko

  1. ; bò cái.
  2. Nai cái, voi cái...

Từ liên hệ[sửa]