pop
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɑːp/
Canada | [ˈpɑːp] |
Hoa Kỳ | [ˈpɑːp] |
Danh từ
[sửa]pop /ˈpɑːp/
Danh từ
[sửa]pop /ˈpɑːp/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (như) poppa.
- Tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp.
- Điểm, vết (đánh dấu cừu... ).
- (Thông tục) Rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng... ).
- (Từ lóng) Sự cấm cố.
- in pop — đem cầm cố
Nội động từ
[sửa]pop nội động từ /ˈpɑːp/
- Nổ bốp.
- (+ at) Nổ súng vào, bắn.
- to pop at a bird — bắn con chim
- Thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
- to pop down — thụt xuống
- to pop in — thụt vào, tạt vào (thăm ai)
- to pop out — thình lình thò ra, vọt ra, bật ra
- to pop up — vọt lên, bật lên
Ngoại động từ
[sửa]pop ngoại động từ /ˈpɑːp/
- Làm nổ bốp; nổ (súng... ).
- Thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
- to pop one's head in — thò đầu vào thình lình
- Hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi).
- (Từ lóng) Cấm cố.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Rang nở (ngô).
Thành ngữ
[sửa]- to pop off:
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bỏ đi bất thình lình.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nói giận dữ không suy nghĩ.
- (Từ lóng) Nghèo (chết) bất thình lình.
- to pop the question: (Thông tục) Dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ).
Chia động từ
[sửa]pop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pop | |||||
Phân từ hiện tại | popping | |||||
Phân từ quá khứ | popped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pop | pop hoặc poppest¹ | pops hoặc poppeth¹ | pop | pop | pop |
Quá khứ | popped | popped hoặc poppedst¹ | popped | popped | popped | popped |
Tương lai | will/shall² pop | will/shall pop hoặc wilt/shalt¹ pop | will/shall pop | will/shall pop | will/shall pop | will/shall pop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pop | pop hoặc poppest¹ | pop | pop | pop | pop |
Quá khứ | popped | popped | popped | popped | popped | popped |
Tương lai | were to pop hoặc should pop | were to pop hoặc should pop | were to pop hoặc should pop | were to pop hoặc should pop | were to pop hoặc should pop | were to pop hoặc should pop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pop | — | let’s pop | pop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
[sửa]pop /ˈpɑːp/
- Bốp, đánh bốp một cái.
- to go pop — bật ra đánh bốp một cái
- pop went the cork — nút chai bật ra đánh bốp một cái
Thán từ
[sửa]pop /ˈpɑːp/
- Đốp!, bốp!
Tham khảo
[sửa]- "pop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɔp/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | pop /pɔp/ |
pop /pɔp/ |
Số nhiều | pop /pɔp/ |
pop /pɔp/ |
pop /pɔp/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | pop /pɔp/ |
pop /pɔp/ |
Giống cái | pop /pɔp/ |
pop /pɔp/ |
pop /pɔp/
- Xem danh từ
Tham khảo
[sửa]- "pop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)