quân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ | kwəŋ˧˥ | wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ | kwən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quân”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]quân
- Người trong lực lượng vũ trang.
- Quân với dân như cá với nước (Hồ Chí Minh)
- Kẻ đáng khinh bỉ.
- Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (Xuân Thủy)
- Lá bài hay con cờ.
- Cỗ bất có ba mươi hai quân.
- Quân chi chi.
- Quân tướng.
- Quân xe.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwən˦]
Danh từ
[sửa]quân
- quân.